Kiểm tra độ mày mòn vật liệu (Din Abrader).
Model :  D0008-W
Hãng Sản Xuất : IDM - Úc
- Ứng dụng cho các vật liệu:
+ Cao su
+ Cau su lưu hóa.
+ Nhựa.
+ Ống công nghiệp.
+ Đế giày.
- Các tính năng:
+ Giữ mẫu.
+ Bản điều khiển phía trên.
+ An toàn.
+ Thay thế ống mài mòn.
- Dễ sữ dụng.
- Kết quả nhanh.
- Chính xác.
- Tiêu chuẩn: DIN 53 516, AS 1.683,21, ASTM D 5963, ISO 4649.
- kết nối:
+ Điện: 220/240 VAC @ 50 HZ hay
+ Điện: 110 VAC @ 60 HZ
(vui lòng ghi rõ khi đặt hàng).
- Kích thước:
+ H: 250mm
+ W: 800mm
+ D: 285mm
Trọng lượng: 65kg.
IDM

Kiểm tra độ mày mòn vật liệu


Máy đo độ nhớt Mooney.( Mooney Viscometer).
Model : UM-2050
- Thử nghiệm độ nhớt:
+ Độ nhớt ban đầu.
+ Độ nhớt tối thiểu.
+ Độ nhớt tối đa.
+ Biểu đồ nhiệt độ thử nghiệm.
- Các tính năng:
+ Tử động về màn hình mặc định sau mổi thử nghiệm.
+ Nung nóng nhanh (Dưới 3 phút) từ môi trường xung quanh lên 100oC ± 3oC.
*  Thông số kỹ thuật:
Tiêu chuẩn: ASTM D1646, ISO 289, JIS K6300.
-  Model UM-2050 bao gồm 1 máy chính, một máy phân tích dữ liệu,  một máy tính và một máy in màu.
Nhiệt độ lên đến 200oC.
Độ chính xác: ± 3oC.
Độ phân giải: 0.1 oC.
- Di chuyển: 2vong/phút.
- Đơn vị Mooney: M (1M =  0,735bf-in).
- Độ phân giải Mooney: 0.01M.
- Khoảng đo Mooney: 0 – 200M.
- Tải tối đa:250M.
- Loại rotor: nhỏ và lớn.
- Áp lực  khí nén: 65psi hoặc 4.5kg/cm2.
- Nguồn cung cấp: AC 220V ±10%, 50/60Hz, 7A.
- Kích thước: 700x590x1240mm(LxWxH).

- Trọng lượng: 250kg.
IDM

Máy đo độ nhớt Mooney

-     
Thiết bị kiểm tra mực in(Inkometer 1100).
Model : 1100

- Thiết bị mô phỏng các điều kiện trong hệ thống phân phối mực in trong báo chí. Giúp cung cấp các dữ liệu về đường đi và độ dài mực in. Thống nhất các Inkometer 1100 cho phép bạn nhanh chóng so sánh các loại mực khác nhau, do đó bạn có thể đánh giá loại mực mới cũng như duy trì kiểm soát chất lượng trong sản xuất báo chí.
- Bàn phím số được thiết lặp đơn giản.
- 4 phương pháp lựa chọn trên tiêu chuẩn ASTM D-4361.
- Tạo và lưu 5 phương pháp kiểm tra.
- Lưu tối đa 180 thử nghiệm.
- Cài đặt và lựa chọn tốc độ chương trình.
- Tích hợp may in cho kết quả tức thì.
- Nút dừng khẩn cấp.
- Kết nối máy tính bằng cáp USB.
- Nguồn 120V 50 or 60Hz, 220V 50 or 60Hz.
- Kích thước: 460 mm x 915 mm x 460 mm (DxWxH).
- Trọng lượng: 136kg.
- Thông số kỹ thuật:
+ Tộc độ: 150 – 3100 vòng/phút.
+ Tốc độ con lăn: 400, 800, 1200, 2000 vòng/phút.
+ Độ chính xác tốc độ con lằn: ± 2 vòng/phút.
+ Nhiệt độ hiển thị: 0 ° C đến 50 ° C.
+ Độ phân giải nhiệt độ: 0.06oC.
+ Nhiệt độ hoạt động và lưu giữ:
      Hoạt đông: 15° C to 25° C.
      Lưu giữ: 25°C to 70°C..
IDM

Thiết bị kiểm tra mực in

-        

Thử nghiệm nếp gắp thùng carton (Carton Crease Proofer)
Model : C0053
Hãng Sản Xuất : IDM - Úc
- Đặc tính : Thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm của các ngành mực in, hỗ trợ tráng màng trong các thùng carton. Thiết bị giúp kiểm tra chất lượng nếp gắp nhanh chóng.
- Ứng dụng: sản xuất thùng carton, in ấn.
- Lợi ích: kiểm soát chất lượng lớp trán nền, kiểm tra độ đẻo lớp phủ và mực in.
- Các tính năng:
+ thích hợp bắt kỳ bề mặt 300-1000µm.
+ Quy định nếp gấp: 2PT, 3PT, 4PT.
- Kích thước: 350x390x200mm(HxWxD)
- Trọng lượng: 25kg.
-.
IDM

Thử nghiệm nếp gắp thùng carton

TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP 3
 Hãng Sản Xuất: BIOBASE - TRUNG QUỐC (ĐẠI LỤC )

 Mô tả :
Cửa phía trước được bịt kín và găng tay kết nối với khu vực hoạt động.
Khí thải được lọc bởi 3 bộ lọc ULPA và được thải ra 100 %, không có sự tuần hoàn khí.
Thông số kỹ thuật:

Model
BSC-1500IIIX
Kích thước bên ngoài (W * D * H)
1340*850*2100 mm
W*D*H
1240* 650*650 mm
Kích thước bên trong (W * D * H)
 400*390*340 mm
Kích thước ngoài: 480*400*400 mm
Găng tay
800mm
Cửa trước
8 mm
Hiển thị màn hình
LCD
Bộ lọc trước
Sợi polyme
Áp suất
≥ 120 Pa
Màn Lọc ULPA
Tấm lọc không khí, hiệu quả > 99.999% đối với các hạt có kích thước 0.1 ~0.2 µ
Tấm lọc khí thải đầu tiên > 99.999% đối với các hạt có kích thước 0.1- 0.12um
Tấm lọc khí thải thứ hai > 99.999% đối với các hạt có kích thước 0.1- 0.12um
Độ ồn
≤ 63 dB
Khối lượng luồng khí
440-870cfm
Chuông báo động
Âm thanh và hình ảnh báo động, áp suất bất thường; Bộ lọc thay thế
Vật liệu chính
thép không gỉ  304
Đèn chiếu sáng
≥ 1000 l
Tiêu hao
700W
Đèn Flo
28W*2
Đèn UV
30W * 1, 8W * 1, phát thải của 253,7 nm khử trùng hiệu quả nhất
Nguồn cung cấp
110V/220V±10% ,60/50 Hz
Tổng trọng lượng
395kg
Package Size(W*D*H)
2000*1000*2220mm

Tủ an toàn sinh học

Cân xác định độ ẩm Adam PMB-53


Sản xuất: Adam – Anh Quốc
Màn hình LCD đèn nền màn hình lớn. Thể hiện phần trăm độ ẩm, trọng lượng mẫu trước và sau khi sấy
Danh mục: . Từ khóa: .

Mô tả sản phẩm

  • Tải trọng : 50g
  • Chính xác độ ẩm: 0,01% độ ẩm
  • Chính xác trọng lượng: 0.001g
TÍNH NĂNG CHÍNH 
  • Quá trình thử mẫu của mỗi sản phẩm đều được lưu trong bộ nhớ memory. 49 bộ nhớ.
  • Sử dụng 3 phương pháp sấy đo được cài đặt theo ý muốn: theo nhiệt độ hoặc theo thời gian hoặc vừa theo thời gian vừa theo nhiệt độ.
  • lưu trữ 49 phương pháp đo
  • Cân sẽ tự động hoạt động sau khi được cài đặt theo ý muốn.
  • Cài đặt ngày tháng + giờ để in giấy.
  • Màn hình LCD đèn nền màn hình lớn. Thể hiện phần trăm độ ẩm, trọng lượng mẫu trước và sau khi sấy.
  • Theo dõi tải trọng tối đa (capacity tracker)
  • Mâm cân Inox 90 mm đường kính.
  • Đèn Halogen 400w
  • Cổng kết nối RS 232 và USB

Cân sấy ẩm ADam

Hãng sản xuất: Industrial Scientific Corporation – Mỹ
Model: MX6


- Xuất xứ: Mỹ


Thông số kỹ thuật
- Có thể lựa chọn 25 loại đầu đo khác nhau bao gồm đầu dò PID, đầu dò hồng ngoại (IR) và đầu dò điện hóa.
- Đo đồng thời lên tới 6 loại khí độc.
- Màn hình đồ họa LCD mầu (STN Color Graphic LCD), hiển thị rõ ràng các thông tin cho người sử dụng.
- Âm cảnh báo lớn lên tới 95dB.
- Chức năng kiểm tra hiệu suất phát hiện khí (Bump test) và tự kiểm tra (Self test) để thực hiện trong quá trình khởi động máy, đảm bảo thiết bị được kiểm tra chính xác trước khi hoạt động.
- Bộ nhớ trong cho phép lưu giá trị đo của 6 loại khí với chu kỳ 1 phút/lần, cho tối thiểu 1 năm hoạt động và 15 thông tin cảnh báo cuối cùng.
- Cổng giao diện kết nối hồng ngoại, cho phép truyền dữ liệu ra máy tính thông qua bộ Datalink.
- Vỏ được chế tạo bằng Lexan/ABS/Thép không gỉ với lớp bảo vệ bên ngoài bằng cao su.
- Kích thước: 135 x 77 x 43 mm
- Khối lượng: 409 g
- Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ: -20o ~ 55oC
Độ ẩm: 15% ~ 95%
- Nguồn điện: pin sạc Lithium ion, cho thời gian hoạt động liên tục lên tới 36 giờ.
Các loại đầu đo khí:
- Đầu đo xúc tác:
Khí cháy: 0-100% LEL, 1%
Methane: 0-5% vol, 0.01%
- Đầu đo điện hóa:
Ammonia: 0-500 ppm, 1 ppm
Carbon Monoxide: 0-1,500 ppm, 1 ppm
Carbon Monoxide (High Range), 0-9,999 ppm, 1 ppm
Carbon Monoxide/Hydrogen low: 0-1,500 ppm, 1 ppm
Chlorine: 0-50 ppm, 0.1 ppm
Chlorine Dioxide: 0-1 ppm, 0.01 ppm
Carbon Monoxide/Hydrogen Sulfide (COSH): CO: 0-1,500 ppm/H2S: 0-500 ppm, 1 ppm /0.1 ppm
Hydrogen: 0-2,000 ppm, 1 ppm
Hydrogen Chloride: 0-30 ppm, 0.1 ppm
Hydrogen Cyanide: 0-30 ppm, 0.1 ppm
Hydrogen Sulfide: 0-500 ppm, 0.1 ppm
Nitric Oxide: 0-1,000 ppm, 1 ppm
Nitrogen Dioxide: 0-150 ppm, 0.1 ppm
Oxygen: 0-30% vol, 0.1%
Phosphine: 0-5 ppm, 0.01 ppm
Phosphine (High Range): 0-1,000 ppm, 1 ppm
Sulfur Dioxide: 0-150 ppm, 0.1 ppm
- Đầu đo hồng ngoại (IR)
Hydrocarbons: 0-100% LEL, 1%
Methane (% vol): 0-100% vol, 1%
Methane (% LEL): 0-100% LEL, 1%
Carbon Dioxide: 0-5% vol, 0.01%
- Đầu đo Photoionization (PID)
VOC: 0-2,000 ppm, 0.1 ppm

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu

Foam Compression Tester
Model F0028

Applications:
• Flexible cellular polyurethane
• Latex foam
• Rubber Foam
• Carpet underlay
• Foam components
Features:
• Loading System – closed loop micro
computer which drives a ball screw and nut
for its vertical movement. • Load Cell Range: 0-2224N x 0.1N ±0.5%FS
• Travel (mm) approx.: 200mm x 0.1mm ±1%FS
• Speed (mm/min) 1 to 500 mm/min
• Return Speed (mm/min) 500mm/min
• Speed Accuracy better than +0.5% ±1%FS
• Load auto-zeroing
• Safety function for overloading provided
• Max. Stroke Limiter upper/lower – 2 points
• Compression platens area:
400mm x 400mm
• 322 ± 2cm² circular indentor foot (8” Ø) • Test area of 500mm wide and not restricted
at front and rear • PC supplied (with 19” flat screen monitor)
IDM

Máy kiểm tra độ xốp nén F0028

1.Đặc điểm:
- Cho kết quả nhanh chóng trong, ít hơn 40 giây
- khối lượng mẫu lớn: 600 ml
- Độ phân giải cao. NIR công nghệ diode
- quét hơn 1000 duy nhất cho mỗi mẫu
-  màn hình màu 8 "màn hình LCD cảm ứng hiển thị
-tích hợp máy in
-giá hấp dẫn

1.1 Ứng dụng:
-Granolyser là một bảng diode  NIR phân tích  phù hợp 
đối với nhiều loại ngũ cốc và hạt khác nhau, như ngũ cốc, hạt dầu , các loại đậu, ngô….
-Nó có bước sóng nằm trong khoảng 950 tới 1550 nm cùng với một độ phân giải cao . Do đó nó cung cấp cơ sở tốt nhất cho kết quả chính xác các phép đo , nó biểu lộ thông số như độ ẩm , dầu , protein, trầm , gluten…

1.2 . Hoạt động
-Đưa mẫu vào chọn loại hạt trên màn hình cảm ứng tích hợp và nhấn nút khởi động.
-Granolyser  hoạt động nó chuyển khoảng 600 ml mẫu và các biện pháp quét lên đến 1500.
-Kết quả của các mô hình ,hiệu chỉnh tích hợp hiển thị trên màn hình và người sử dụng có thể in kết quả.
- Granolyser  có chức năng với tập tin xuất ra,các file tạo ra dễ dàng  được mở trên máy tính văn phòng của bạn (với phần mềm như MS , Excel.)

1.3 Hiệu chuẩn .
- Đơn giản chỉ cần lưu trữ  và quét hiệu chuẩn của riêng bạn trên cơ sở dữ liệu tích hợp sẵn và sử dụng nó
- Có thể thiết kế các mô hình hiệu chuẩn của riêng bạn.
Granolyser hỗ trợ MLR như các mô hình hiệu chuẩn PLS.
-Granolyser kết nối mạng và tích hợp với bộ chuyển đổi với một giao diện USB cho phép mở rộng đường chuyền dữ liệu có mã vạch ,máy quét , bàn phím ..

Máy phân tích hạt ngũ cốc

Tủ cấy vô trùng loại 1.2M (Box cấy Lamilar flow) - AVC-4D1

Hãng sản xuất: Esco - Singapore
Model: AVC-4D1

Xuất Sứ: Indonesia

Cung cấp bao gồm: 
+ Thân tủ chính
+ Đèn huỳnh quang
+ Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh Tiếng Việt
Đặc tính kỹ thuật
- Là tủ cấy vô trùng dòng thổi đứng kích thước cơ bản 1.2m thuộc dòng Airstream của hãng Esco.
- Thiết bị đạt các tiêu chuẩn: AS 1386.5, IEST-RP-CC002.2.
 Chất lượng không khí: ISO 146441.1 Class3, IEST-G-CC1001, IEST-G-CC1002.
 Màng lọc: EN-1822(H14), IEST-RP-CC001.3, IEST-RP-CC007.1, IEST-RP-CC034.1.
 An toàn điện: UL-C61010A-1, CSA C22.2 No. 1010-92, EN 61010-1. 
- Hệ thống điều khiển bằng vi xử lý “SentinelTM Delta Microprocessor Control System” thân thiện. Điều chỉnh tốc độ gió, đèn, màn hình hiển thị LED, chế độ cảnh báo khi tốc độ gió thấp…
- Với mặt trước tủ nghiêng 100 tạo sự thoải mái tối đa cho người sử dụng.
- Hệ thống lọc khí đạt độ sạch ISO Class 3, với màng lọc chính ULPA có hiệu quả lọc cao.
- Buồng thao tác được thiết kế với khả năng chịu ăn mòn hoá chất, dễ dàng vệ sinh và loại trừ 99.9% vi khuẩn bền mặt trong 24 giờ.
- Quạt hút tiết kiệm năng lượng và có độ ồn thấp.
Thông số kỹ thuật
- Kích thước ngoài: 1340 x 770 x 1250mm
- Kích thước trong: 1270 x 712 x 695m
- Diện tích bề mặt thao tác 0.79m2
- Tốc độ dòng khí trung bình (điểm cài đặt ban đầu): 0.45m/s
- Thể tích khí: 1204m3/h
- Màng tiền lọc (pre filter) vật liệu polyester-fiber để lọc các hạt bụi kích thước lớn của dòng khi trước khi vào màng lọc chính ULPA
- Màng lọc chính ULPA hiệu quả lọc 99.999% đối với các hạt có kích thước 0.1 – 0.3mm
- Độ ồn theo tiêu chuẩn IESTRP-CC002.2*: 56.5 dBA. (* độ ồn được đo kiểm nghiệm tại phòng cách âm)
- Đèn huỳnh quang với độ sáng: 1110Lux (103 ngọn nến).
- Thân tủ được chế tạo bằng thép mạ tĩnh điện sơn phủ epoxy, buồng thao tác bằng thép không rỉ.
- Nguồn điện: 220 - 240V/ 50Hz.
- Khối lượng net/ đóng gói: 152/234kg

Tủ cấy vô trùng loại 1.2M

MÁY ĐO BỤI TỪ XA VỚI MÀN HÌNH HIỂN THỊ
Model : ES-642
Hãng sản xuất : MET ONE

Nguyên tắc đo: Đếm bụi bằng ánh sáng tán xạ tia laser Nephelometer.
Điểm cắt sẵn: TSP Inlet tiêu chuẩn. PM10, PM2.5, và PM1
Dải đo: 0 đến 100 mg / m³ ( 0 đến 100.000 g / m³)
Đo độ nhạy: 001 mg / m³.
Nephelometer chính xác: ± 5% tiêu chuẩn với 0.6um PSL.
Kích thước hạt nhạy sáng: 0.1 đến 100 micron. Tối ưu độ nhạy 0,5-10 micron.
Màn hình hiển thị: 2 x 16 màn hình LCD. Cung cấp thông tin về hoạt động bao gồm: điện, hoạt động lưu lượng, Tình trạng và tập trung.
Không chuẩn: tự động Zero, hiệu chuẩn mỗi giờ hoặc như được lập trình từ 1 đến 999 phút.
Lưu lượng: 2,0 lít / phút ± 0.1 lít trên phút.
Điện: 15 - 40 VDC@1.5 tối đa.
Công suất tiêu thụ: 350 mA (không nóng) 1.1 (với nóng) @ 15 VDC.
Tương tự đầu ra: 4-20 mA và 0-10 VDC.
Kỹ thuật số I / O: RS-485 toàn phần và bán song công, RS-232.
Nối tiếp truyền thông: Tiêu đề ASCII định dạng dữ liệu và MODBUS RTU.
Đầu ra báo động: Thông thường mở và thường đóng chuyển tiếp tối đa 30 VDC @ 1A
Nhiệt độ hoạt động: -10 đến +50 ° C. (Môi trường xung quanh cảm biến nhiệt độ -30 đến +50 ° C)
Áp suất khí quyển: 600-1040 mbar phạm vi cảm biến áp lực.
Độ ẩm  môi trường xung quanh: 0-90% RH, không ngưng tụ.
Điều khiển lượng ẩm: tự động 10 Watt cửa máy với mô-đun kiểm soát để lấy mẫu RH
Đơn vị Trọng lượng: 2,27 kg (£ 6,0)
Đơn vị Kích thước: 22.9cm cao, rộng 17.8cm, 10.8cm sâu. (9.0 "x 7.0" x 4.25 "). 48.3cm cao, rộng 17.8cm, 10.8cm sâu. (19.0 "x 7.0" x 4.25 ").


Máy đo bụi từ xa